Khách hàng Ưu tiên của OCB – Hội viên OCB Priority Banking là những khách hàng đáp ứng 01 trong những tiêu chí tương ứng với từng phân hạng do OCB quy định theo từng thời kỳ.
Bảng quy định tiêu chí xét theo phân hạng:
TIÊU CHÍ |
Diamond Elite |
Diamond |
Gold |
Silver |
Tổng số dư các tài khoản gửi tiết kiệm từ 01 tháng trở lên | > 20 tỷ | Trên 10 tỷ ≤ 20 tỷ | Trên 5 tỷ ≤ 10 tỷ |
1 tỷ ≤ 5 tỷ |
Số dư bình quân trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm 03 tháng gần nhất |
≥ 10 tỷ |
5 tỷ < 10 tỷ | 3 tỷ < 5 tỷ |
1 tỷ < 3 tỷ |
Số dư bình quân trên tài khoản tiền gửi thanh toán 03 tháng gần nhất |
≥ 1 tỷ |
500 triệu < 1 tỷ | 100 triệu < 500 triệu |
50 triệu < 100 triệu |
Số dư bình quân trên tài khoản tiền gửi thanh toán 12 tháng gần nhất |
≥ 250 triệu | 150 triệu < 250 triệu | 50 triệu < 150 triệu | 30 triệu < 50 triệu |
Giá trị khoản vay còn hiệu lực |
≥ 05 tỷ | 3 tỷ < 5 tỷ |
2 tỷ < 3 tỷ |
|
Tổng giá trị tài sản |
≥ 10 tỷ |
5 tỷ < 10 tỷ |
3 tỷ < 5 tỷ |
1 tỷ < 3 tỷ |
Tổng mức phí bảo hiểm năm (APE) |
≥ 160 triệu | 100 triệu < 160 triệu |
50 triệu < 100 triệu |
|
SDBQ tài khoản lương |
200 triệu trở lên | Từ 100 triệu – dưới 200 triệu |
Từ 50 triệu – dưới 100 triệu |
|
Chức vụ tại các đối tác của OCB |
Cấp lãnh đạo các công ty doanh nghiệp đang giao dịch tại OCB |
|||
Mối quan hệ với KH ưu tiên hiện hữu |
Ba mẹ ruột/ vợ chồng/ con cái |
Điều kiện OCB Priority
Điều kiện trở thành Khách hàng ưu tiên OCB Priority |
|
|
Từ 01 tỷ đồng |
|
Từ 50 triệu đồng |
|
Từ 30 triệu đồng |
|
Từ 02 tỷ đồng |
|
Từ 01 tỷ đồng |
|
Từ 50 triệu đồng |
|
Từ 50 triệu đồng |
|
Theo quy định của OCB trong từng thời kỳ |
|
Theo quy định của OCB trong từng thời kỳ |